“Bà lang” Trung Quốc 85 tuổi nhận một nửa giải Nobel Y học

ThaoMoc Garden        

Lần đầu tiên một công dân nước CHND Trung Hoa được trao giải Nobel khoa học, hơn nữa người đoạt giải thưởng khoa học cao quý này lại là phụ nữ.

Giải Nobel Y học năm nay 2015 đã được trao cho bà Youyou Tu (Trung Quốc) nhận một nửa giải thưởng, phần còn lại chia đều cho hai ông William C. Campbell (Ireland) và Satoshi Ōmura (Nhật).
Ủy ban Nobel cho biết, Campbell và Omura được vinh danh nhờ các phát hiện liên quan tới phương pháp điều trị mới các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi giun tròn ký sinh, trong khi bà Youyou Tu được tôn vinh nhờ những phát hiện liên quan tới một phương pháp điều trị mới bệnh sốt rét.
Điều thú vị chưa mấy người biết là nhà dược học Youyou Tu chưa hề có học vị tiến sĩ, mấy lần dự bỏ phiếu bầu làm viện sĩ đều bị trượt, và công trình nghiên cứu của bà hoàn toàn thực hiện trong nước, không có yếu tố nước ngoài.


Bà Juleen Zierath, Chủ tịch Ủy ban Nobel Y học, phát biểu: “Nhà khoa học nữ Trung Quốc Youyou Tu đã chiết xuất được chất Artemisinin dùng để điều trị bệnh sốt rét. Điều đó chứng tỏ thảo dược Trung Y truyền thống của Trung Quốc cũng có thể đem lại những gợi ý mới cho các nhà khoa học.” Bà Zierath nói, nhờ kết hợp công nghệ chiết xuất hiện đại với y học hiện đại, thảo dược Trung Y đã lập được thành tựu “rất xuất sắc” về chữa bệnh.


Thập niên 1960-1970, trong điều kiện cực kỳ gian khổ, nhóm nghiên cứu Youyou Tu đã nghiên cứu cách điều trị bệnh sốt rét. Họ lấy cảm hứng từ các thư tịch y dược cổ điển Trung Y, như “Trửu hậu bị cấp phương”, dẫn đầu phát hiện chất Thanh Hao (青蒿素, Artemisinin), sáng tạo phương pháp mới điều trị sốt rét. Hàng trăm triệu người dân trên thế giới đã được hưởng lợi ích từ “Thần dược Trung Quốc” này. Tổ chức Y tế thế giới WHO đã đưa Artemisinin và các dược phẩm liên quan vào danh mục dược phẩm cơ bản.
Youyou Tu có rất ít bài báo đăng trên các tạp chí khoa học quốc tế. Luận văn gần đây nhất của bà là bài “Phát hiện chất Thanh Hao – món quà tặng của y dược Trung Hoa” đăng trên nguyệt san khoa học nổi tiếng “Nature”, hiện nay Trung Quốc vẫn chưa có bản dịch bài này.


Bài báo viết : “Tôi suốt đời tham gia nghiên cứu thảo dược Trung Quốc ở Viện Khoa học Y học Trung Quốc. Từ năm 1959 đến 1962, tôi tham gia lớp đào tạo Trung Y dành cho các bác sĩ biết Tây Y, điều đó đã dẫn tôi đến với kho tàng quý báu của thảo dược Trung Quốc.”
Năm 1967, Trung Quốc khởi động Dự án 523 toàn dân chống sốt rét. “Chúng tôi đã điều tra hơn 2.000 loại thuốc thảo dược, chọn ra 640 bài thuốc có thể chữa sốt rét. Cuối cùng, từ 200 loại thảo dược, đã chiết xuất được 380 chất dùng để thí nghiệm chống sốt rét trên chuột bạch, nhưng tiến triển không thuận lợi.”.


“Bài thuốc của Cát Hồng葛洪 đời Tây Tấn [năm 265-317] đã đem lại cảm hứng cho tôi. Ngày 4/10/1971, lần đầu tiên tôi thành công dùng Ether có điểm sôi thấp chiết xuất được chất Thanh Hao, sau đó khi đưa vào làm thí nghiệm, chúng tôi quan sát thấy chất này có tỷ suất ức chế vi trùng sốt rét đạt 100%. Đây là bước ngoặt giải quyết vấn đề, nó chỉ xuất hiện sau 190 lần thất bại.”
“Chất Thanh Hao đã hoàn toàn thành công khi thí nghiệm điều trị sốt rét trên động vật, như vậy khi tác dụng lên cơ thể loài người, liệu có an toàn hay không ? Để xác định vấn đề này một cách nhanh nhất, tôi và các đồng nghiệp đã dũng cảm xung phong làm người tình nguyện đầu tiên thử nghiệm ngay trên cơ thể mình. Đây là biện pháp duy nhất để mọi người tin rằng dùng thảo dược có thể chữa được bệnh sốt rét, vì hồi ấy còn chưa có quy trình đánh giá hiệu quả lâm sàng và tính an toàn của dược phẩm.”
“Sau khi thí nghiệm thành công trên cơ thể mình, nhóm dự án chúng tôi xuống thâm nhập vùng Hải Nam làm khảo sát thực địa. Chúng tôi thử dùng thuốc cho 21 bệnh nhân sốt rét và phát hiện chất Thanh Hao có hiệu quả lâm sàng kỳ diệu bất ngờ trong điều trị bệnh này.”

“Nhà khoa học ba không”


Đồ U U sinh ngày 30/12/1930, hiện là nhà dược học nổi tiếng Trung Quốc, Nghiên cứu viên suốt đời kiêm Nghiên cứu viên đứng đầu của Viện Nghiên cứu Trung Y Trung Quốc, Chủ nhiệm Trung tâm nghiên cứu chất Thanh Hao. Năm 1980 bà được mời làm thầy hướng dẫn nghiên cứu sinh thạc sĩ, năm 2001 hướng dẫn nghiên cứu sinh tiến sĩ. Cống hiến đột phá của bà là sáng chế ra loại thuốc mới chữa bệnh sốt rét – Artemisinin và Dihydroartemisinine 青蒿素和双氢青蒿素.
Tháng 9/2011, bà được trao Giải Nghiên cứu y học lâm sàng Lasker (Lasker~DeBakey Clinical Medical Research Award), giải thưởng được coi là cái “phong vũ biểu” của giải Nobel Y học tương lai. Đây là giải thưởng cao nhất cấp thế giới mà giới y học Trung Quốc từng giành được. Thông báo trao giải viết : Bà Youyou Tu được trao giải Lasker “vì đã phát hiện ra chất Thanh Hao, một dược phẩm điều trị sốt rét từng cứu được hàng triệu mạng người trên toàn cầu, đặc biệt tại các nước đang phát triển”.
Vì không có học vị tiến sĩ cùng học hàm viện sĩ cũng như không nghiên cứu ở nước ngoài, báo chí Trung Quốc gọi đùa bà là “nhà khoa học ba không”. Từ trước tới nay, toàn bộ người Hoa từng được trao giải Nobel khoa học đều có quốc tịch nước ngoài, có học vị tiến sĩ trở lên và đều nghiên cứu ở phương Tây.


Nguồn :
- http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/medicine/laureates/2015/
The Nobel Prize in Physiology or Medicine 2015
- http://society.huanqiu.com/shrd/2015-10/7694333.html 屠呦呦获诺奖:西晋葛洪的处方给了我灵感2015-10-06 02:55:00综合武汉晚报
- http://www.laskerfoundation.org/awards/2011_c_description.htm Lasker~DeBakey Clinical Medical Research Award

Đăng bởi ThaoMoc Garden

Đóng góp tin tức , bài viết vui lòng gửi mail về editor@nongthonviet.com
Follow us Google+.

Chủ Đề

'Striped Toga' @Achillea @Actinidia @Ageratum @Akebia @Alangium @Alchemilla @Apiaceae @Apocynaceae @Arachis @Aronia @Artemisia @Artemisis @Asteraceae @Bách lí hương @bacha @Bignoniaceae @Brassicaceae @Cà rốt @Cải @Campanulaceae @Camquy @Caprifoliaceae @Caragana @Carrot @Celosia @Citrullus @Cornaceae @Cucumis @Cucurbita @Đậu @Daucus @Eggplant @Ericaceae @F1 @Fabaceae @Glycine @Haemodoraceae @hatgiongcarot @hatgiongdau @HatGiongHoa @Hoa Chuông @Lamiaceae @Lathyrus @Malva @Melon @Mentha @Monarda @Oregano @Origanum @Ớt @Papaver @Passiflora @Phaseolus @Physalis @Pimpinella @Rosaceae @Solanaceae @Strelitzia @Thachnam @Tomato @Valeriana @Vicia @Vigna @Withania &docdao # #Actinidiaceae #Amaryllidaceae #Asteraceae #Bacha #Baubi #Carrot #CayAnTrai #caybatmoi #Caycanh #caygiavi #Câygiavi #caylaunam #CayThuoc #caytihon #Congcu #Dau #dayleo #docla #F1 #Fabaceae #giavi #giongcaytrong #hatgiong #hatgiongbaubi #hatgiongcachua #hatgiongdau #hatgionghoa #hatgiongrau #hiemla #hoa #HoBacHa #hocai #hocuc #Hương liệu #kythuattrong #Lamiaceae #lamvuon #Melon #Mentha #nhaptuMy #quyhiemla #Ranunculaceae #Rau #raucuqua #Solanum #thaoduoc #thitruong #Thực phẩm #thucpham #thucphamchucnang #tintuc #trangtri #trathaoduoc #Trị bệnh #tribenh #trongcay #xuongrong +Apiaceae +Bí +Cải +Đậu +Daucus +Kale +Pumpkin +Squash +Trifolium 2015 ACH00151 Achillea millefolium Acmella oleracea ACT00087 Actinidia chinensis Aeonium AGA00059 Agastache Agastache #hatgionghoa Agastache nepetoides Ageratum houstonianum AKE00091 Akebia quinata ALA00094 Alangium platanifolium ALC00136 Alchemilla mollis Alexandria Squash ALL00069 Allium Allium Schoenoprasum Ẩm thực Amaranthaceae Ammi Dara Amorphophallus Amorphophallus Bulbifer An toàn thực phẩm Anh đào ANI00089 Anigozanthos flavidus Apocynaceae APPLE GOURD Apple of Sodom ARA00097 Arachis hypogaea Arava ARO00088 Aronia melanocarpa ART00095 ART00140 Artemisia dracunculus Artemisia vulgaris Artemisis absinthium Asclepias Asclepias curassavica Ashwagandha Asteraceae Astragalus membranaceus Bạc Hà Bạc hà á Bạc hà Âu Bạc hà chanh Bạc hà đốm bạc hà nhật bản Bạc hà núi Bạc hà núi Hairy Bài hương bài hương đại Balsam Impatiens Bảo thạch Ba tư Bầu Bầu bí Bầu Chim Cánh Cụt Bầu Con Vụ bầu hồ lô Bầu Khổng Lồ Bầu Rắn Bầu táo Bầu Thiên Nga Sọc Bầu Tổ Chim Bean Bee Balm BeeBalm Bells of Ireland Bells-of-Ireland bệnh sốt rét Beramot BET00054 BET100054 Beta Beta vulgaris Bí Bí chuối hồng bí đao Bí Hooligan Bí khổng lồ Bí Khủng Bí Khủng Dill's Atlantcic Bí lớn Big Moose bí mì Ý Bí ngòi Bí Ngòi Bí ngồi Bí ngòi Alexandria Bí ngón tay Bí Porcelain Doll Bí quyết làm giàu Bí rợ Bí rợ da ếch Bí rợ dài Naples Bí Spaghetti Tivoli Bí tam giác Bí tí hon Bí xanh Jarrahdale Big Moose Pumpkin Bình tử thảo Bird-of-paradise bird's nest Birdhouse Gourd bishop's lace Black Cherry Tomato Black Chokeberry Black Cumin Bladderworts Bliss Pumpkin Blog Bloomsdale Longstanding Blue Coco Pole Bean blue daisy Bồ công anh bơ sáp Bông móng tay Bóng nước Bonsai BOR00144 Borago Officinalis Bowl Lettuce BRA00133 Brassica oleracea bưởi BUSHEL GOURD Cà Cà chua Cà Chua cà chua anh đào Cà chua anh đào đen cà chua bi cà chua Cherry Cà chua ngũ sắc Cà chua Pozzano Cà Chua Xanh cà phê Cà rốt Cà rốt dại Cà rốt Hercules cà tím Cà tím cà tím Casper Cà tím Suraj Cải cải bắp Cải bó xôi cải Brussels cải cầu vồng Cải xoăn tím Cải xoong Calamintha Calamintha grandiflora Calamintha nepeta cẩm quỳ Cân điện tử cần tây Canada Cấp tính tử CAP00080 Jalapeno Early Capsicum CAR00077 CAR00098 Caragana arborescens Caraway Carnivorous Carrot Seed Atlas Carum Carum carvi Casper Catmint Catnip Catswor Câu kỷ tử CAVEMANS CLUB Lagenaria Cây ăn Quả cây ăn trái cây anit cây bài hương cây bắt mồi cây bông tai Cây Carum Cây Chúc Cây đầu rồng Cây đầu rồng nhỏ Cây Đầu Rồng Xanh Cây gia vị cây giống Cây gọng vó Cây hằng năm Cây kế sữa Cây Kiwi Cây lâu năm Cây nắp ấm cây ngô thi cây quế Cây Thuốc Cây Trường sinh Celosia Tornado chamomilla Chân kanguru đỏ CHĂN NUÔI Châu chấu Cherry Cherry Tomato chi Bông tay Chi Việt quất Chia Chicory Chives Grolau Chocolate Vine Chokeberry chống muỗi Chữa bệnh chữa ho Chùm ớt Chuối rẻ quạt chuối tài lộc Cichorium intybus CIT00166 Citrullus lanatus Cỏ Cỏ ba lá đỏ cỏ cà ri Có hương thơm Cỏ thi Cỏ xạ hương COD00135 Codonopsis pilosula Common Thyme Common Wormwood Công Cụ Công Nghệ Contact Us Corn Poppy Cow's Udder Crassulaceae củ cải đường củ cải khổng lồ Củ nén Cúc Cúc áo hoa vàng Cúc Bạc Hà Cúc Bellis Cúc nút áo Cúc Vạn diệp Cúc Vạn Thọ Cúc Vạn Thọ Châu Phi.Hoa Cúc CUC00109 CUC00115 CUC00121 CUC00122 CUC00126 CUC00127 CUC00129 CUC00132 CUC00160 CUC00162 CUC00163 CUC00164 CUC00165 CUC00167 Cucamelon Cucumber Cucumis melo Cucumis sativus Cucurbita Cucurbita maxima Cucurbita moschata Cucurbita moschata CUC00130 Cucurbita pepo Cucurbita pepo CUC00124 Cucurbitaceae Curculigo orchioides Gaertn Cửu Lý Hương CYN00149 Cynara cardunculus Dạ yến thảo Đặc Biệt DANCING GOURD Đảng sâm Đào ruột xanh đậu Đậu Đậu Âm Dương Calypso Đậu biếc Đậu biếc Lavender Đậu Cherokee Wax Đậu dải Đậu dải mắt đen California Đậu Hoà Lan đau khớp Đậu Lam Siberian Đậu nành Đậu nành Đậu nành envy Đậu nành Shirofumi Đậu nành Tankuro Đậu ngự Đậu ngự đỏ Dark Red Đậu ngự Jackson Wonder Đậu ngự phấn hồng Scarlet Đậu phộng Đen Đậu que Đậu que lùn Taylor Đậu que tím Đầu Rồng Xanh Đậu tằm Dâu Tây DAU00074 Daucus Daucus carota Daucus carota var.White Satin Carrot .#F1 Dây Leo Dây leo Chocolate Dền Dill's Atlantic Giant Dinh Dưỡng DIP00075 Diplotaxis Diplotaxis tenuifolia Dondo Blue Ageratum Đồng bằng Sông Cửu Long DRA00066 Dracocephalum Dracocephalum grandiflorum Dracocephalum nutans Dracocephalum peregrinum dragonhead Drosera Drosera Filiformis Dưa chuột Dưa chuột Boothbys Dưa chuột Chanh Dưa hấu Dưa hấu nhỏ Mexico Dưa hấu Saskatchewan Dưa lưới Dưa lưới Hannah’s Choice Dưa lưới Sensation.Sensational Melon Dứa ngô Dưa vàng Dương cam Cúc Dương đào Dương kỳ thảo Eastern Prickly Pear Cactus Eggplant El Nino Eteckcity Featured Fenugreek Feverfew Five-Spot FRA00147 Fragaria ananassa Garden thyme German Chamomile Gia vị Giống giống cây trồng Giống Hiếm giống lúa GLY00099 GLY00100 GLY00158 GLY00159 Glycine max Goji Goji Berries Goji Berry GOURD Gourd Baby Bottle Gourd Yugoslavian Fingers gout Greek Oregano Hạ khô thảo Hằng năm hành tăm Hành trắng Hạt Chia Hạt Giống Hạt giống Bầu Bí Hạt giống bí Hạt giống cà chua Hạt giống chất lượng Hạt giống Đậu Hạt giống Hoa Hạt Giống Hoa Hạt Giống Rau Hạt Giống Rau Quả Hạt Giống Thảo Mộc Hạt giống Tí Hon Hạt Methi HealthWorks HERB Highbush Blueberry Himalayan Honeysuckle Hình ảnh họ Bạc hà Họ Bạc hà Họ Bầu bi Họ Bầu bí Họ Bầu Bí Họ Cà Họ Cúc Họ Đậu họ La bố ma Họ Lạc Tiên Họ Mao lương Họ Mồ hôi Họ Ráy Họ Thạch nam Hoa hoa chim thiên đường Hoa Chuông Hoa Cỏ xanh Hoa Cúc Hoa cúc Đức Hoa giấy Hoa Hồng Hoa kim cương hoa lạ Hoa Lady's Mantle Hoa mào gà Hoa mắt xanh Hoa môi Hoa Oải Hương Hoa Phượng tiên Hoa Thiên điểu Hoa Thơm Cỏ Lạ Hoa tình yêu Nigella hoắc hương Hoàng Kỳ hồi Hooligan Pumpkin HorseMint Horseradish húng bạc hà húng cay húng quế Húng quế́ hương liệu hương thảo Hương Thảo Châu Âu huyết áp Huyết bì thảo Hybrid Hydrofarm HYS00143 Hyssop Hyssopus officinalis Impatiens JAC00093 Jacaranda mimosifolia Japanese Jill-Be-Little Khoa học Kim Ngân Kinh Giới Hy Lạp Kinh Giới Tây Kinh nghiệm Kiwi Kỹ thuật trồng Kỹ thuật trồng cây bầu kỹ thuật trồng hoa lạc Lạc tiên hoa đỏ lạc tiên hoa tía Lactuca Lactuca sativa Lagenaria Lagenaria siceraria làm cảnh làm đẹp Làm Vườn lành vết thương LAT00116 LAT00118 Lathyrus odoratus LAV00078 LAV00079 Lavandula Lavandula angustifolia Lavandula augustifolia LAVENDER Lavender Munstead Lavender English Lemon Basil LEY00090 Leycesteria formosa Loa kèn đỏ Love in a Mist lúa lúa Nhật Lưu ly LYC00084 Lycium Lycium chinense mã đề Malva sylvestris Mammoth Red Clover mãng cầu xiêm măng tây Măng tây xanh Mao lương Marigold Marsh Woundwort mật ong MAT00056 Matricaria chamomilla máy đo độ ẩm Melothria scabra MEN00081 Mentha × piperita Mentha arvensis meridian fennel Mexican Mint Milk Thistle milkweed Mini Plant Mint MOL00055 Moluccella Molucella laevis Món ăn bài thuốc MON00045 MON00061 Monarda Monarda bradburiana Monarda citriodora Monarda media Monarda punctata Mountain Mint Mua hạt giống MƯỚP mỹ phẩm Nắc nẻ Nắp ấm Nasturtium Nasturtium officinale Nature's Bounty NEM00148 Nemophila maculata Nén Nepenthes Nepenthes Albomarginata Nepeta Nepeta cataria New 2015 Ngải Ngải cứu Ngải đắng Ngải thơm Nhà gieo hạt Hydrofarm nhà phố nhập khẩu từ Mỹ Nhập khẩu từ USA Nhập từ Canada Nhập từ Thái Lan nhập từ USA Nhiệt đới nho nhũ hương NIG00053 Nigella Nigella Damascena Nigella sativa nipple fruit No Poo Nodding DragonHead Nông dân làm giàu northern pitcher Nữ lang Nước ép Nutiva Oải hương OIL Omega Open-Pollinated Opuntia Opuntia humifusa Organic ORI00137 ORI00138 Origanum heracleoticum Origanum majoran Ớt ngắn ngày Jalapeno ( Capsicum Annuum PAP00117 Papaver rhoeas Passiflora alata Passiflora incarnata Pea PENGUIN GOURD Peppermint Persian cumin PHA00102 PHA00103 PHA00104 PHA00105 PHA00153 PHA00154 PHA00155 PHA00156 PHA00157 Phaseolus Phaseolus lunatus Phaseolus vulgaris phong luân phúc bồn tử Phượng tím PHY00052 Physalis Physalis ixocarpa Physalis pruinosa PIM00142 Pimpinella anisum Pineapple Tomatillo Pink Banana Winter Squash Pistacia lentiscus Pisum Pisum sativum Poor Man’s Ginseng Prizewinner PRU00060 Prunella Prunella vulgaris Pumpkin Pumpkin Baby Bear Pumpkin Prizewinner Purple Bergamot purple pitcher Pycnanthemum Pycnanthemum pilosum Pycnanthemum verticillatum Pycnanthemum virginianum Queen Anne's lace Queen's Bird-of Paradise Queen's Bird-of-Paradise Quỷ xuy tiêu quýt quýt đường Rau ăn lá Rau Bina Rau ca đông rau chân vịt rau củ rau củ quả Rau diếp rau diếp xoăn rau gia vị Rau húng Rau Quả Rau rocket Rau Rocket lưỡi rồng Red Red Kangaroo Paw Red Passion Flower Romano Purpiat Bean ROS00051 Rosemary Rosmarinus officinalis Royal Burgundy Bus RƯỢU THUỐC RUT00150 Ruta graveolens Salad Salvia Salvia hispanica Sâm Ấn Độ Sâm cau Sarracenia Sarracenia Purpurea Satureja hortensis Scarlet Kale Sen siêu thực phẩm Silybum Silybum marianum SNAKE GOURD SOL00001 SOL00114 SOL00125 Solanaceae Solanum Solanum lycopersicum Solanum Mammosum Solanum melongena Sơn thù du Spaghetti Squash Spinacia Spinacia oleracea Spotted Bee Balm Squash Blue Hubbard Standard STA00064 STA00065 Stachys Stachys byzantina Stachys coccinea Stachys palustris STR00092 Strelitzia reginae Striped Toga Eggplan Sữa chua Sức Khỏe Summer Ball Hybrid Pumpkin Summer Savory Summer Squash Superfood Suraj Eggplant Sweet Majoram Sweet Pea tác hại của hóa chất TAG00050 Tagetes erecta Tagetes Lucida Tanacetum Tanacetum parthenium thân thảo thanh hao Thảo Dược Thảo Mộc Thì là Ba tư Thì Là Đen thị trường Thiên điểu Thôi chanh lá tiêu huyền Thực phẩm thực phẩm sạch thuốc lợi tiểu thuốc thảo dược Thủy tô Thủy tô tai cừu Thủy tô tía THY00082 Thymus vulgaris tía tô đất tien tiên mao tiểu hồi tiểu hồi hương Tin ành Tin tức Tinh Dầu Hoa titty fruit Tivoli Tỏi Tomatillo Tomato Tomato Pozzano F1 Organic Tomato White Cherry Toothache Plant Tốt Cho Sức Khỏe Trà thảo dược trà thảo mộc trang trí Trang trí Treated Seeds Trị Bệnh TRI00131 Triamble Trichosanthes Trichosanthes cucumerina Trifolium pratense Trigonella Trồng Trồng Cây trồng dâu Trồng Rau trồng sa kê Trồng Trọt Tropical milkweed True Watercress trứng gà Tử đằng Nhật bản Umiwe Utricularia Alpina VAC00086 Vaccinium corymbosum VAL00139 Valeriana officinalis Vanilla Marigold VIC00106 Vicia faba viêm khí quản Việt quất Việt quất xanh VIG00107 Vigna unguiculata Virginia mountain mint Vitamin Viva Labs Voodoo Lily vú sữa White White Satin wild carrot Windowsill Chives Windsor Fava Bean WIS00085 Wisteria Wisteria floribunda WIT00134 Withania somnifera Xạ hương Xạ hương cam Xạ hương đốm Xà lách Xương rồng Yellow Giant Hyssop Zucchini